GIỚI THIỆU MỘT SỐ KỸ NĂNG SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬCHƯƠNG TRÌNH POWERPOINT PRESENTATION (PPT) 2003_____________________________________
- Mở 01 file PPT mới: do bạn tùy chọn: ở màn hình Desktop, hoặc ở các ổ đĩa, hay trong 01 Foider tài liệu của bạn.
è Nhấp chuột phải: è hiện menu Chuột trái Rê Chuột Nhấp đúp chuột trái để mở file Sau khi File mở ra, nhấp chuột trái vào dòng chữ
Click to add first slide (nhấp vào để viết trang đầu tiên)
Ta có 01 Slide đầu tiên để soạn thảo
- Slide : tiêu bản (trang, màn chiếu)
+ Title: đầu đề
+
Add text : ghi thêm vào văn bản
Ở phía dưới cùng màn hình bên trái, ta thấy:
- Normal view: xem bình thường
- Sorter view: xem theo sắp xếp (phân loại)
- Slide show: trình diễn trang chiếu
- New slide: tiêu bản (trang, màn) mới
- Chèn 01 trang mới giữa 2 trang cũ: Ở Normal view (bên trái màn hình) nhấp chuột phải vào giữa 2 trang è New slide.
- Nếu nhấp chuột phải ngay lên 1 Slide, xuất hiện cửa sổ có 10 công cụ sau:
- Cut: cắt
- Copy: sao chép
- Paste : dán giống như chương trình Word
- New slide: trang mới
- Delete slide: xóa trang
- Slide design: chọn thiết kế, kiểu trang chiếu
- Slide layout : bố cục, sắp đặt trong trang chiếu
- Background: hình nền
- Slide transition: kiểu chuyển sang trang
- Hide slide: làm ẩn (giấu) trang chiếu
- Chèn ảnh, copy –dán ảnh: như Word.
Nguồn tranh, ảnh, tranh động: do bạn sưu tầm, chia sẻ từ các tài nguyên thư viện điện tử.
Sau khi copy ảnh, vào Slide, chuột phải è chọn
Paste (dán) ảnh
- Chèn Lôgo, biểu tượng, hình mẫu: vào AutoShapes: như Word.
Hoặc vào
è Slide design è
Clip Art hoặc
Clipboard để tùy lựa chọn.
- Design: thiết kế, vẽ kiểu
a) Slide layout: bố cục, sắp đặt trong trang chiếu
+
Apply layout: áp dụng bố cục (tùy chọn của bạn)
b) Slide design : thiết kế, kiểu trang chiếu
+
Design templates: kiểu mẫu
+ Color scheme: cách phối hợp màu sắc
c) Animation scheme: sự phối hợp linh hoạt
- Edit color : biên tập màu sắc
+
Background: hình nền
+ Tùy chọn màu: > slide design > Edit color schemes > custom > change color > chọn màu tùy ý > OK.
+
Change color: thay đổi màu
+
Shadow: bóng mờ, tối
- Custom animation: chọn cài đặt linh hoạt
+
Add effect : viết hiệu ứng
a)
Entrance: cổng vào, lối vào
b)
Emphasis : nhấn mạnh
c)
Exit: thoát ra
d)
Motion path: đường biểu diễn
+ Trong mỗi loại trên còn có
More effect: hiệu ứng khác
+ Đặt hiệu ứng: nhấp chuột chọn đoạn văn bản è Add effect è Chọn 1 trong 4 loại hiệu ứng trên.
+ Nếu muốn sửa đổi hiệu ứng (
modify) chuột trái lên số thứ tự Effect
Nếu vào sửa
Start (bắt đầu) :
a)
On Click (nhấp chuột mới trình chiếu)
b)
With Previous (tự động trình chiếu ưu tiên trước)
c)
After Previous (tự động lần lượt ưu tiên sau).
Dấu cuộn + Nếu muốn thay đổi hiệu ứng khác : Chuột trái lên số thứ tự của Effect
è
Change , rồi chọn lại kiểu hiệu ứng khác
+ Nếu muốn xóa hiệu ứng:
è Remove + Nếu muốn sắp xếp lại thứ tự trình chiếu trước – sau giữa các hiệu ứng: nhấp chuột lên số thứ tự của Effect è chọn
Reder (lên) hoặc
Order (xuống)
+ Nếu muốn sửa đổi
đặc tính è
Property hoặc muốn
điều khiển è
Direction+
Speed : tốc độ điều khiển trình chiếu
- Very slow: rất chậm
- Slow: chậm
- Medium: trung bình
- Fast: nhanh
- Very fast: rất nhanh
+ Nếu muốn lựa chọn biên tập hiệu ứng :
- Chuột trái lên số thứ tự effect
è chuột trái lên dấu “
cuộn xuống”
- Chọn Effect Option è Hiện cửa sổ, có 3 thẻ:
- Thẻ Effect (hiệu ứng):
+ Setting (cài đặt): gồm:
-
Direction (điều khiển): trên, dưới, trái, phải,…
-
Smooth start: chọn hiện ra trước
-
Smooth end: chọn kết thúc
+ Enhancement (làm nổi bật)
-
Sound: có âm thanh
-
After animation: sau khi xuất hiện hiệu ứng
-
Animate text: làm sinh động đoạn văn bản
b) Thẻ
Timing: (thời gian)
-
Start: -
Delay: làm chậm
-
Speed: -
Repeat: lặp lại, nhắc lại
-
Rewind when done playing: quay lại từ đầu
-
Trigger: khởi sự, khai hỏa
c)
Thẻ Text animation: văn bản linh hoạt
Lưu ý: Sau khi đặt hoặc sửa đổi hiệu ứng nên xem trước (Play) hoặc Slide Show
- Slide transition: kiểu chuyển sang trang chiếu khác
- Modify transition : sửa đổi kiểu chuyển trang
+
Speed : tốc độ chuyển
a) Slow: chậm
b) Medium: trung bình
c) Fast: nhanh
+
Sound : kèm âm thanh
- Liên kết các slide trong cùng 1 file :
a) Chọn sử dụng các
Action button (nút lệnh):
Vào
AutoShapes è
Action button Tiến tới slide… Trở về slide….. Mở âm thanh, nhạc Mở phim
Về slide đầu tiên Về slide cuối cùng Tùy chọn (custom)
b) Cách liên kết các slide: + Nếu chọn: chỉ tiến tới hoặc quay về chỉ 01 trang liền kề.
+ Nếu chọn: tiến tới (hoặc quay về)
cách xa nhiều trang, thì:
- Chọn nút è Chuột phải lên nút è Hiện cửa sổ è chọn
Action setting è Chọn thẻ
Mouse click (nhấp chuột) è “tích” vào
Hyperlink to (Siêu liên
kết) è nhấp vào
“Dấu cuộn xuống” è
Chọn Slide… (mũi tên màu vàng)
è Xuất
hiện cửa sổ có tất cả các trang để chọn 01 trang cần tiến tới è Chọn trang đó è
OK. - Hyperlink to (Siêu liên kết)
- Chèn (nhúng vào) nhạc:
* Lưu ý: - chọn file
nhạc MP3,
có đuôi .wav nhúng vào PPT mới chạy được.
- File nhạc này phải nằm cùng Folder với PPT mới ổn định cao.
* Cách chèn I: Chọn nút Chuột phải lên nút è Hiện cửa sổ è chọn
Action setting è Chọn thẻ
Mouse click (nhấp chuột) è “tích” vào
Hyperlink to è nhấp vào
“Dấu cuộn xuống” è Chọn
Other File…(hình ở trên,
mũi tên màu hồng)
è Xuất hiện cửa sổ có các địa chỉ, ổ đĩa, tên file … è Chọn file
nhạc đó è
OK. * Cách II: Vào è
Insert è movies and sound (phim và nhạc)
è Sound form file (lấy
nhạc từ file)
è Xuất hiện cửa sổ có các địa chỉ, ổ đĩa, tên file …(như cách 1) è
Chọn f ile nhạc đó è
OK. - Chọn tự động hát hoặc nhấp chuột vào loa mới phát nhạc.
- Trên trang sẽ hiện biểu tượng
“Loa âm thanh” - Chèn (nhúng) Video Clip (phim):
* Lưu ý: - Máy vi tính của đồng chí có cài chương trình
Flash movies chưa? Hoặc có chương trình
Media Player Classic chưa ?
- File Video này
phải nằm cùng Folder với PPT mới ổn định cao.
* Cách chèn I và II : như chèn nhạc.
+ Chọn nút è
+ Hoặc vào è
Insert è movies and sound (phim và nhạc) è
Movie form File - Tạo bảng:
Vào
Insert Table hoặc
Table and Borders Để vẽ được nhanh các cột và dòng kẻ như bảng dưới:
hoặc vào đây - Để vẽ, thêm hoặc xóa các cột, dòng kẻ.
- Chọn các biểu tượng để cân chỉnh chữ, số ở trong từng ô dòng kẻ.
-
- Tạo biểu đồ:
a) Vào
Insert Chart (chèn biểu đồ)
để có
biểu đồ hình trụ(như hình bên dưới)
Kèm theo là 01 bảng tính toán sẵn cho chúng ta nhập vào các đối tượng, các chỉ số, PPT sẽ vẽ nhanh các biểu đồ đúng theo các giá trị đã cho.
b) Hoặc vào
Insert Diagram (các thanh biểu tượng công cụ bên dưới màn hình) để tùy chọn các kiểu biểu đồ, lược đồ, sơ đồ,…
c) Hoặc vào
More AutoShapes để tùy chọn
loại biểu đồ hình quạt - Tạo “Trò chơi ô chữ”: (có 2-3 cách)
* CÁCH I:a. Bước 1:- Xác định có bao nhiêu dòng ngang (bao nhiêu câu) ? bao nhiêu cột ?
- Dạng bình thường hay là có cột chứa “
từ khóa” ?
- Vào
Insert table , vào
Table and border kẻ thêm dòng, thêm cột.
- Nhập đáp án trước (mỗi ô là 01 chữ cái)
- Tô màu khác cho cột “từ khóa”
b. Bước 2: a) Chọn “nút lệnh” > đặt số vào nút lệnh ứng với từng dòng .
b) Liên kết slide:
(Hyperlynk) nút 2 > câu hỏi số 2. (câu hỏi, tính giờ, đáp án, nút quay về)
- Thao tác như vậy từng Slide, cứ lần lượt như trên cho hết số câu.
c. Bước 3: - Dùng biểu tượng che đáp án :
+ Vào
AutoShapes > chọn biểu tượng hoặc tùy ý.
+ Kéo thả biểu tượng để che chữ cái.
- Tạo hiệu ứng hiện ra đáp án:
+ Vào
Custom Animation+ Nhấp chuột trái lên ô biểu tượng che chữ cái đầu tiên >
Add effect (thêm vào hiệu ứng) >
Exit (thoát ra, nhiều Exit tùy chọn kiểu, tốc độ)
+ Chọn thẻ
Start One Click (bắt đầu bằng 01 cái nhấp chuột)
+ Chuột phải trên
Rectagle > Timing (thời gian) >
Trigger (khai hỏa) >
Star effect one click of > OK(như vậy muốn gở hiện đáp án thì nhấp chuột trực tiếp lên biểu tượng, nếu lỡ tay nhấp bên ngoài màn hình thì vẫn không bị ảnh hưởng)
+ Tiếp tục nhấp chuột trái lên ô biểu tượng che chữ cái tiếp theo > chọn hiệu ứng Exit như trên.
+ Nhưng phải chọn
After Previous (ưu tiên sau).
+ Tiếp tục chuột phải trên
Rectangle > Timing (thời gian)
> Trigger (khai hỏa)
> Star effect one click of > OK+ Lần lượt thao tác như trên cho đến hết các chữ cái.
d. Lưu ý quan trọng: 1. Phải thử nghiệm lại sau khi làm xong hiệu ứng từng dòng ngang.
2. Nếu không như ý muốn, xem lại thứ tự của các Rectangle có đúng tuần tự không ? Điều chỉnh lại thứ tự lần lượt thì vào
Re-Order ( hoặc )(như vậy chỉ cần nhấp chuột vào ô đầu tiên thì các ô về sau sẽ thứ tự lần lượt “exit” để hiện ra lần lượt từng chữ cái cho đến hết trò chơi ô chữ)
*CÁCH 2: Haõy quyeát taâm ñeå thöïc hieän ñöôïc thaät toátChuùc caùc baïn thaønh coâng !
Tải về
Từ site Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ - Núi Thành - Quảng Nam:
( Dung lượng: 162 bytes )
Thảo luận